Tôn Nhựa Lấy Sáng Bình Phước |Gửi Bảng Giá| CK 5% – 10%
Tôn nhựa lấy sáng tại Bình Phước là giải pháp mái hiện đại, mang lại khả năng truyền sáng tự nhiên lên đến 80%, góp phần giảm thiểu đến 30% chi phí điện năng hàng tháng. Với đặc tính nhẹ, độ bền cao và khả năng chống tia UV lên tới 98%, sản phẩm phù hợp với khí hậu nắng nóng và mưa bão đặc trưng của Việt Nam. Không chỉ phù hợp để lắp đặt cho các công trình nhà ở, tôn nhựa lấy sáng còn phổ biến trong các dự án nhà kính, quán cà phê, hồ bơi, mang lại nhiều lợi ích vượt trội. Cùng tìm hiểu chi tiết các ưu điểm của sản phẩm trong phần tiếp theo.
Tìm hiểu Tôn Nhựa Lấy Sáng Bình Phước
Tấm tôn nhựa lấy sáng là loại vật liệu dùng để lợp mái, được chế tạo từ các loại nhựa tổng hợp như polycarbonate hoặc composite. Sản phẩm này nổi bật với khả năng truyền sáng tự nhiên, giúp không gian trở nên sáng sủa mà vẫn đảm bảo độ bền cao, khả năng chống tia UV, chịu lực tốt và thích nghi tốt với điều kiện thời tiết khắc nghiệt. Trong xu hướng kiến trúc mới tại Bình Phước, tôn nhựa lấy sáng ngày càng phổ biến nhờ khả năng đáp ứng nhu cầu sống xanh, tận dụng ánh sáng tự nhiên để giảm thiểu việc sử dụng điện ban ngày. Trong các thiết kế hiện đại, nơi ưu tiên không gian mở, nhiều cây xanh và giếng trời, vật liệu này không chỉ mang lại vẻ đẹp thẩm mỹ mà còn góp phần tiết kiệm năng lượng. Với độ bền vượt trội, khả năng chống tia UV và tính thân thiện với môi trường, tôn nhựa lấy sáng thực sự là sự lựa chọn lý tưởng cho các công trình hiện đại ngày nay.

Tên gọi phổ biến Tôn Nhựa Lấy Sáng
Tôn Nhựa Lấy Sáng còn được biết đến với nhiều tên gọi khác nhau phản ánh sự đa dạng và linh hoạt của sản phẩm trong việc đáp ứng các nhu cầu xây dựng và trang trí công trình. Các thuật ngữ phổ biến bao gồm tôn nhựa, tôn lấy sáng, nhựa lấy sáng, tấm nhựa sáng, tole lấy sáng, tole nhựa, tole sáng, cũng như các loại tấm lợp lấy sáng dạng sóng hoặc phẳng. Ngoài ra, còn có các loại tấm lợp nhựa sóng, tôn nhựa lấy sáng màu xanh, mái nhựa trong và nhiều biến thể khác, tất cả đều thể hiện khả năng tạo ra nguồn sáng tự nhiên hiệu quả, đồng thời mang lại tính thẩm mỹ cao cho các công trình xây dựng.

Ưu điểm vượt trội Tôn Nhựa Lấy Sáng
Ánh sáng tự nhiên trọn vẹn – Không gian luôn sáng rõ
Tôn nhựa trong suốt tối ưu khả năng truyền sáng, mang lại lượng ánh sáng tự nhiên phong phú cho không gian. Đây là giải pháp hiệu quả giúp duy trì sự sáng sủa thường xuyên, giảm thiểu việc sử dụng điện năng trong ban ngày.

Độ bền kiên cố – Thách thức thời tiết khắc nghiệt
Sản phẩm này có khả năng chịu lực và chịu nhiệt tốt, giúp duy trì hình dạng không bị biến dạng hay cong vênh khi gặp phải tác động của thời tiết nóng hay mưa bão. Nhờ đó, công trình sử dụng sản phẩm luôn giữ được sự ổn định, vững chắc và duy trì vẻ đẹp lâu dài theo thời gian.

Lớp chắn tia cực tím – Giữ an toàn và bền màu
Nhờ ứng dụng công nghệ chống tia UV, các loại tôn nhựa lấy sáng không chỉ đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng mà còn giúp ngăn chặn hiện tượng phai màu của nội thất do tác động của ánh nắng gay gắt.

Linh hoạt trong thi công – Tạo hình theo mọi ý tưởng
Chất liệu này có trọng lượng nhẹ, dễ dàng cắt ghép và uốn cong theo ý muốn, phù hợp với nhiều kiểu mái khác nhau. Ưu điểm này giúp quá trình thi công trở nên thuận tiện hơn và mở ra nhiều cơ hội sáng tạo trong thiết kế kiến trúc.

Đầu tư hiệu quả – Tiết kiệm lâu dài
Với mức chi phí ban đầu hợp lý, cùng khả năng sử dụng lâu dài và ít cần bảo trì, tôn nhựa lấy sáng là giải pháp sáng suốt cho những người muốn tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo hiệu quả sử dụng trong thời gian dài.

Top 2 Tôn Nhựa Lấy Sáng tốt nhất trên thị trường Bình Phước
Tôn nhựa lấy sáng composite
Tôn nhựa lấy sáng Composite là loại vật liệu được chế tạo từ sự kết hợp giữa nhựa polyester và sợi thủy tinh cường lực, mang lại khả năng dẫn sáng tự nhiên khoảng 85%. Nhờ đó, sản phẩm không chỉ cung cấp nguồn sáng tối ưu cho các công trình mà còn có khả năng ngăn chặn tác động của tia cực tím, góp phần giữ gìn độ bền và tính thẩm mỹ của mái nhà. Loại tôn này phù hợp với những dự án yêu cầu sự cân đối giữa công năng sử dụng và vẻ đẹp ngoại thất.
Tôn nhựa dạng sóng composite thường xuất hiện dưới hai dạng chính là Cliplock và Seamlock, phổ biến trong các công trình công nghiệp yêu cầu độ bền cao và thiết kế hiện đại. Tôn Cliplock với cấu trúc gồm 2–4 sóng lớn xen kẽ các gân phụ, sử dụng cơ chế liên kết “kẹp/cài” bằng đai kẹp âm để gắn chặt các tấm với nhau mà không cần dùng vít, tạo ra mái nhà liền khối, không có mối nối lộ ra và chống thấm hiệu quả. Trong khi đó, tôn Seamlock gồm 2 sóng chính và 3 sóng phụ, với vít được giấu dưới đường seam nhờ thiết kế gập mép chồng lắp, giúp mái nhà kín khít và bền chắc hơn. Cả hai dạng đều mang lại giải pháp thi công bền vững, mang tính thẩm mỹ cao cho các công trình hiện đại, dù là kiểu gọn gàng không thấy vít của Cliplock hay kiểu gập mép tinh tế của Seamlock.
Ngoài ra, tôn nhựa phẳng là lựa chọn phù hợp cho các công trình ưu tiên ánh sáng tự nhiên nhưng không yêu cầu thiết kế dạng sóng. Loại tôn này vẫn đảm bảo khả năng chống thấm và cách nhiệt, giúp không gian trở nên mát mẻ, thoải mái hơn trong điều kiện khí hậu nóng ẩm, phù hợp với các dự án cần sự tối giản trong thiết kế nhưng vẫn đảm bảo công năng sử dụng.
- Tôn nhựa lấy sáng Composite Cliplock

- Tôn nhựa lấy sáng Composite Cuộn Phẳng

- Tôn nhựa lấy sáng Composite Seamlock

- Tôn nhựa lấy sáng Composite Sóng

Thông số kỹ thuật tấm lấy sáng Composite
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Chất liệu | Sản xuất từ hỗn hợp nhựa polyester không bão hòa (UPR)/ Polymer và các sợi thủy tinh gia cường, chất phụ gia. Tấm lấy sáng nhựa composite, còn được gọi là nhựa composite FRP (Fiber Reinforced Plastic) |
| Độ dày | 0,6mm; 0,8mm; 1.0mm; 1.2mm; 1.5mm; 2.0mm; 2.5mm; 3.0mm;…. Hoặc dày theo yêu cầu |
| Chiều dài | 2m; 2.4m; 3m; 6m; 12m. Hoặc dài theo yêu cầu |
| Biên dạng sóng | Dạng sóng: 4 sóng, 5 sóng, 6 sóng, 9 sóng, 11 sóng. Sóng Cliplock, sóng Seamlock hoặc biên dạng sóng theo yêu cầu. – Sóng có sợi thủy tinh hoặc không có sợi thủy tinh. – Sóng có sợi caro hoặc không có caro Dạng cuộn: Bề mặt phẳng Biên dạng sóng sản xuất theo yêu cầu |
| Màu sắc | Trong suốt, trắng đục, trắng trong, xanh biển, màu hồng, màu đỏ… Hoặc màu theo yêu cầu |
| Hiệu suất lấy sáng | Trắng trong: 85% Xanh ngọc: 73% Trắng đục: 48% Xanh dương: 41% Hoặc theo yêu cầu |
| TÔN LẤY SÁNG COMPOSITE DẠNG PHẰNG | ||||
| QUY CÁCH | MÀU SẮC | |||
| CHIỀU DÀI | CHIỀU RỘNG | ĐỘ DÀY | SỢI GIA CƯỜNG | |
| 20m Hoặc theo yêu cầu |
0,9m, 1m,1.2m Hoặc theo yêu cầu |
0,8mm, 1mm, 1,5mm, 2mm, 3mm Hoặc theo yêu cầu |
Có hoặc theo yêu cầu | Trắng, Xanh Hoặc theo yêu cầu |
| TÔN LẤY SÁNG COMPOSITE DẠNG SÓNG | |||||
| QUY CÁCH | |||||
| DẠNG SÓNG | CHIỀU RỘNG | CHIỀU DÀI | ĐỘ DÀY | SỢI GIA CƯỜNG | MÀU SẮC |
| 5, 6, 9, 11 sóng Sóng cliplock Sóng seamlock Hoặc theo yêu cầu |
0,9m, 1m, 1,07m Hoặc theo yêu cầu |
2m, 3m, 6m, 12m Hoặc theo yêu cầu |
0,8mm, 1mm, 1,5mm, 2mm, 3mm Hoặc theo yêu cầu |
Có hoặc theo yêu cầu | Trắng đục, trắng trong, xanh dương, đỏ đô… Hoặc theo yêu cầu |
Báo giá tôn nhựa lấy sáng Composite Bình Phước (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/md) |
|---|---|---|
| 1 | Tấm nhựa lấy sáng Composite 11 sóng tròn dạng trong dày 0.8mm | 67.500 |
| 2 | Tấm nhựa lấy sáng Composite 11 sóng tròn (có sợi caro) dày 1mm | 103.500 |
| 3 | Tấm nhựa lấy sáng Composite 9 sóng vuông dạng trong dày 0.8mm | 87.000 |
| 4 | Tấm nhựa lấy sáng Composite 11 sóng vuông dạng trong dày 0.8mm | 87.000 |
| 5 | Tấm nhựa lấy sáng Composite 9 sóng vuông (có sợi caro) dày 1mm | 115.500 |
| 6 | Tấm nhựa lấy sáng Composite 11 sóng vuông (có sợi caro) dày 1mm | 115.500 |
| 7 | Tấm tôn nhựa lấy sáng Composite dày 0.60mm (±) | 95.700 |
| 8 | Tấm tôn nhựa lấy sáng Composite 9s caro dày 0.6mm (±) | 99.000 |
| 9 | Tấm tôn nhựa lấy sáng Composite dày 0.8mm (±) | 119.600 |
| 10 | Tấm tôn nhựa lấy sáng Composite dày 1mm (±) | 143.600 |
| 11 | Tấm tôn nhựa lấy sáng Composite dày 1.2mm (±) | 191.400 |
| 12 | Tấm tôn nhựa lấy sáng Composite dày 1.5mm (±) | 239.300 |
| 13 | Tấm tôn nhựa lấy sáng Composite dày 2mm (±) | 313.500 |
| 14 | Tấm nhựa lấy sáng sợi thủy tinh Composite cuộn phẳng (trắng trong) W1000xL20000xT0.6mm | 82.500 |
| 15 | Tấm nhựa lấy sáng sợi thủy tinh Composite cuộn phẳng (trắng trong) W1200xL20000xT0.6mm | 99.000 |
| 16 | Tấm nhựa lấy sáng sợi thủy tinh Composite cuộn phẳng (có sợi caro) W1200xL20000xT0.8mm | 125.400 |
| 17 | Tấm nhựa lấy sáng sợi thủy tinh Composite cuộn phẳng (trắng trong) W1200xL20000xT1mm | 150.200 |
| 18 | Tấm nhựa lấy sáng sợi thủy tinh Composite cuộn phẳng (có sợi caro) W1200xL20000xT1.2mm | 181.500 |
| 19 | Tấm nhựa lấy sáng sợi thủy tinh Composite cuộn phẳng (có sợi caro) W1200xL20000xT1.5mm | 239.300 |
Tìm hiểu chi tiết về tôn nhựa lấy sáng Composite – giải pháp lợp mái hiện đại, bền bỉ và tối ưu ánh sáng tự nhiên cho mọi công trình
Tôn nhựa lấy sáng poly
Tấm lấy sáng Polycarbonate, còn gọi là tấm Poly, là loại vật liệu nhựa kỹ thuật cao nổi bật với khả năng truyền sáng tự nhiên, đồng thời vẫn giữ được độ bền cơ học và khả năng chống va đập vượt trội. Sản phẩm này được chế tạo từ nhựa Polycarbonate nguyên sinh, mang đặc tính nhẹ, dẻo, chịu nhiệt tốt, kháng tia UV và dễ uốn cong để phù hợp với nhiều kiểu dáng thiết kế khác nhau. Nhờ những đặc điểm này, tấm Polycarbonate thường được sử dụng rộng rãi trong các công trình như mái che, giếng trời, nhà kính, nhà xưởng, và các dự án mong muốn tận dụng ánh sáng tự nhiên đồng thời đảm bảo khả năng cách nhiệt và độ bền cao. Về cấu tạo, tấm Polycarbonate thường có hai dạng chính: dạng đặc ruột với bề mặt phẳng như kính cường lực, và dạng rỗng ruột gồm nhiều lớp rỗng giúp nâng cao khả năng cách nhiệt. Tấm Poly đặc ruột có cấu trúc nguyên khối, trong suốt và cứng chắc, phù hợp cho các công trình yêu cầu tính bền bỉ và thẩm mỹ cao như mái che cao cấp hay bảng hiệu. Trong khi đó, tấm Poly rỗng ruột được chế tạo từ nhiều lớp poly mỏng ghép lại, tạo ra các khoang khí bên trong nhằm tăng khả năng cách nhiệt, giảm trọng lượng và tiết kiệm chi phí thi công, phù hợp cho các dự án lấy sáng, thân thiện với môi trường. Ngoài ra, còn có dạng sóng, được cán theo hình dạng sóng giống tôn lợp truyền thống, có thể là loại đặc hoặc rỗng tùy theo mục đích sử dụng. Thiết kế uốn sóng giúp tăng cường độ cứng, chống dột và thoát nước mưa nhanh chóng, thường được ứng dụng trong mái nhà xưởng, nhà xe, hiên nhà hoặc các khu vực yêu cầu sự thông thoáng và bền chắc.
- Tấm Poly dạng đặc ruột

- Tấm Poly dạng rỗng ruột

- Tấm Poly dạng sóng

Thông số kỹ thuật tấm Poly
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Chất liệu | Nhựa Polycarbonate là một loại nhựa tổng hợp được cấu tạo từ các hạt phân tử Polymer liên kết với nhau thông qua các nhóm carbonate (-O-(C=O)-O-) |
| Độ dày | Poly đặc: 1mm, 1,5mm, 2mm, 2.8mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm. Poly rỗng: 4.5mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm. Poly tôn sóng: 0,5mm, 06mm, 0.8mm, 1mm, 1.5mm, 2mm… Hoặc chiều dày theo yêu cầu |
| Chiều dài | Poly đặc: Lên đến 20m hoặc 30m Poly rỗng: Lên đến 58m Poly tôn sóng: 2m, 3m, 6m, 12m… Hoặc dài theo yêu cầu |
| Chiều rộng | Poly đặc: 1.22m, 1.52m, 1.56m, 2.1m Poly rỗng: 2.1m Poly tôn sóng: 0.8m, 0.9m, 1m, 1.07m Hoặc biên dạng theo yêu cầu |
| Đóng gói | Poly đặc: dạng cuộn Poly rỗng: dạng cuộn Poly tôn sóng: dạng tấm |
| Màu sắc | Tấm poly đặc ruột có 8 màu như sau: Trắng trong (Clear), Xanh ngọc (Tosca), Nâu đồng hay còn gọi màu Trà (Bronze), Xanh dương (Blue), Xanh lá (Green), Trắng sữa (Opal), Màu xám (Grey), Màu bạc (Silver). Tấm poly rỗng ruột có 8 màu như sau: Trắng trong (Clear), Xanh ngọc (Tosca), Nâu đồng (Bronze), Xanh dương (Blue), Màu xám (Grey), Xanh lá (Green), Trắng sữa (Opal), Màu bạc (silver). Tấm poly tôn sóng: trắng trong, xanh dương, trà và trắng sữa. Hoặc màu theo yêu cầu |
| Chống cháy | B1 |
| Chịu nhiệt | -40 độ C đến 120 độ C |
| Hiệu suất lấy sáng | Lên đến 90% – Trắng trong: 90% – Trắng đục: 23% – Xanh hồ: 24% – Xanh lá: 40% – Nâu trà: 11% – Ghi xám: 26% – Màu yêu cầu: 5 – 90% |
Báo giá tấm Poly Bình Phước (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
|---|---|---|---|
| 1 | Tôn poly lấy sáng 11 sóng dày 0.6mm | md | 72.000 |
| 2 | Tôn poly lấy sáng 11 sóng dày 1mm | md | 111.000 |
| 3 | Tôn poly lấy sáng 11 sóng dày 1.2mm | md | 138.000 |
| 4 | Tôn poly lấy sáng sóng KOOLITE dày 0.8mm (± 0.25mm) | md | 97.400 |
| 5 | Tôn poly lấy sáng sóng KOOLITE dày 0.9mm (± 0.25mm) | md | 108.900 |
| 6 | Tôn poly lấy sáng sóng KOOLITE dày 1.2mm (± 0.25mm) | md | 173.300 |
| 7 | Tôn poly lấy sáng sóng KOOLITE dày 1.4mm (± 0.25mm) | md | 210.400 |
| 8 | Tấm poly lấy sáng rỗng ruột VIP liên doanh Đức - VN W2100xL5800xT5mm | tấm | 1.425.000 |
| 9 | Tấm poly lấy sáng rỗng ruột LPP W2100xL5800xT4.5mm | tấm | 825.000 |
| 10 | Tấm poly lấy sáng rỗng ruột KOOLITE - VN W2100xL5800xT4.5mm (± 0.25mm) | tấm | 938.900 |
| 11 | Tấm poly lấy sáng rỗng ruột KOOLITE - VN W2100xL5800xT5mm (± 0.25mm) | tấm | 1.113.800 |
| 12 | Tấm poly lấy sáng rỗng ruột KOOLITE - VN W2100xL5800xT5.5mm (± 0.25mm) | tấm | 1.188.000 |
| 13 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (SL-VN) dày 1.8mm | m2 | 217.500 |
| 14 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (SL-VN) dày 2.7mm | m2 | 300.000 |
| 15 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (SL-VN) dày 4.7mm | m2 | 585.000 |
| 16 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (UV liên doanh Đức - VN) dày 1.8mm | m2 | 322.500 |
| 17 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (UV liên doanh Đức - VN) dày 2.8mm | m2 | 472.500 |
| 18 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (COOLMAX Hàng nhập Malaysia) dày 1.8mm | m2 | 360.000 |
| 19 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (COOLMAX Hàng nhập Malaysia) dày 2.7mm | m2 | 495.000 |
| 20 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KOOLITE) dày 1.4mm (± 0.25mm) | m2 | 165.000 |
| 21 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KOOLITE) dày 1.7mm (± 0.25mm) | m2 | 231.000 |
| 22 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KOOLITE) dày 2.7mm (± 0.25mm) | m2 | 332.600 |
| 23 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KOOLAITE) dày 4.7mm (± 0.25mm) | m2 | 634.500 |
| 24 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KRYSTAL) dày 2mm (± 0.001mm) | m2 | 385.000 |
| 25 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KRYSTAL) dày 3mm (± 0.001mm) | m2 | 415.800 |
| 26 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KRYSTAL) dày 4mm (± 0.001mm) | m2 | 754.600 |
| 27 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KRYSTAL) dày 5mm (± 0.001mm) | m2 | 939.400 |
Tìm hiểu thêm tại tôn nhựa lấy sáng Polycarbonate
Sự khác biệt giữa các loại Tôn Nhựa Lấy Sáng
| TIÊU CHÍ | TẤM COMPOSITE | TẤM POLYCARBONATE |
| Khả năng truyền sáng | Cung cấp ánh sáng tự nhiên tốt, khả năng hấp thụ ánh sáng vượt trội. | Truyền sáng rất tốt, gần giống kính, nhưng dễ bị mờ hoặc không đạt độ trong suốt hoàn hảo trong thời gian dài. |
| Độ bền và chịu lực | Chịu lực tốt, bền bỉ, không dễ vỡ hoặc nứt, có tuổi thọ lâu dài. Thích hợp cho cả môi trường khắc nghiệt. | Chịu lực tốt, nhưng vẫn có thể bị nứt hoặc vỡ khi va đập mạnh, đặc biệt với tấm poly đặc. |
| Khả năng cách nhiệt và cách âm | Cách nhiệt tốt, chống nóng, chống lạnh hiệu quả, và có khả năng cách âm khá cao, giữ cho không gian luôn mát mẻ. | Cách nhiệt vượt trội, nhưng polycarbonate đặc thường có độ cách âm không tốt bằng composite. |
| Chống tia UV và bảo vệ sức khỏe | Tấm composite chống tia UV rất hiệu quả, bảo vệ không gian khỏi tác động xấu của ánh sáng mặt trời, thân thiện với sức khỏe. | Cũng chống tia UV tốt nhưng có thể không bảo vệ lâu dài như composite. |
| Ứng dụng | Phù hợp với hầu hết các công trình từ dân dụng đến công nghiệp, đặc biệt là những nơi cần sự linh hoạt trong thiết kế và chống chịu thời tiết khắc nghiệt. | Thích hợp cho các công trình có yêu cầu ánh sáng tự nhiên trong suốt và bền vững như mái nhà kính, nhưng khó sử dụng cho các công trình có yêu cầu thiết kế linh hoạt. |
| Khả năng thi công | Thi công nhanh chóng, dễ dàng uốn cong, tạo hình theo nhu cầu, tiết kiệm thời gian và chi phí lắp đặt. | Cần nhiều thời gian và công sức để thi công, đặc biệt là với tấm polycarbonate đặc, dễ gặp khó khăn trong việc lắp đặt mái lớn. |
| Chống bám bụi và sương | Chống bám bụi, bám sương và ngưng tụ hơi nước hiệu quả, dễ dàng vệ sinh và lau chùi. | Dễ bị bám bụi và sương, khó vệ sinh và bảo dưỡng. |
| Chi phí | Chi phí hợp lý, hiệu quả về lâu dài nhờ tính bền vững và ít cần bảo dưỡng. | Chi phí cao hơn, đặc biệt với các tấm polycarbonate đặc và rỗng, cũng cần bảo dưỡng định kỳ để duy trì hiệu quả. |
Ứng dụng đa dạng của Tôn Nhựa Lấy Sáng Bình Phước
Ứng dụng dân dụng Bình Phước
Mái hiên và ban công
Tận dụng tối đa nguồn sáng tự nhiên trong suốt khoảng thời gian ban ngày, không gian trở nên rạng rỡ và thoáng đãng hơn, đồng thời vẫn được bảo vệ khỏi mưa gió và nhiệt độ cao nhờ các giải pháp che chắn phù hợp.

Giếng trời trong nhà
Nâng cao mức sáng tự nhiên cho không gian trung tâm, giảm thiểu sự phụ thuộc vào hệ thống chiếu sáng điện. Việc sử dụng vật liệu trong suốt không chỉ tạo nên vẻ đẹp hiện đại cho ngôi nhà mà còn góp phần bảo vệ môi trường, mang lại không khí trong lành và thân thiện hơn cho không gian sống.

Sân thượng và nhà xe
Sản phẩm có khả năng chịu lực mạnh mẽ và độ bền vượt trội, thích hợp với điều kiện thời tiết mưa bão. Nó không chỉ bảo vệ tốt cho xe cộ và các vật dụng ngoài trời mà còn mang lại cảm giác thoáng đãng, dễ chịu khi sử dụng.

Quán café, nhà hàng, resort
Thiết kế không gian mở hòa quyện với thiên nhiên giúp tạo cảm giác thân thiện và thoải mái cho khách hàng. Bên cạnh đó, việc tận dụng ánh sáng tự nhiên còn giúp giảm thiểu chi phí vận hành, mang lại lợi ích kinh tế cho doanh nghiệp.

Hồ bơi và khu vui chơi
Giúp không gian trở nên sáng sủa và an toàn hơn, đồng thời giảm thiểu tình trạng ẩm mốc. Ngoài ra, khả năng chống tia UV còn giúp bảo vệ làn da và sức khỏe của người dùng khỏi tác động của ánh sáng mặt trời.
Ứng dụng công nghiệp – thương mại
Nhà xưởng, kho bãi
Hệ thống lắp đặt xen kẽ trên mái nhà được thiết kế nhằm tối đa hóa khả năng thu nhận ánh sáng tự nhiên vào ban ngày, góp phần giảm thiểu chi phí tiêu thụ điện cho chiếu sáng. Bên cạnh đó, các vật liệu được sử dụng có khả năng chịu lực cao và độ bền vượt trội, phù hợp với điều kiện khắc nghiệt của môi trường công nghiệp.

Nhà kính trồng cây
Việc cung cấp ánh sáng phù hợp góp phần thúc đẩy quá trình quang hợp diễn ra hiệu quả hơn. Các tấm nhựa được trang bị lớp chống tia UV, bảo vệ cây khỏi tác động tiêu cực của ánh nắng mạnh, từ đó giúp cây phát triển khỏe mạnh và ổn định.

Khu thương mại, siêu thị
Tạo ra không gian mở rộng, tràn đầy ánh sáng và mang phong cách hiện đại, giúp khách hàng cảm thấy thoải mái trong quá trình mua sắm. Thiết kế tinh tế, dễ dàng hòa quyện với kiến trúc sang trọng của không gian xung quanh, mang lại vẻ đẹp thẩm mỹ ấn tượng.

So sánh Tôn Nhựa Lấy Sáng với vật liệu truyền sáng khác
| TIÊU CHÍ | TÔN NHỰA LẤY SÁNG | KÍNH TRUYỀN THỐNG |
| Khối lượng & thi công | Nhẹ, dễ vận chuyển, cắt uốn linh hoạt, lắp đặt nhanh. | Nặng, dễ vỡ, cần khung nâng đỡ chắc, thi công phức tạp. |
| Độ bền & an toàn | Chống va đập, không vỡ vụn, chịu lực gió bão, bền trong khí hậu Việt Nam. | Dễ nứt, vỡ khi va chạm mạnh; kính cường lực bền hơn nhưng vẫn gây nguy hiểm khi vỡ. |
| Khả năng truyền sáng | 70–85%, có lớp phủ chống UV, giảm nóng, bảo vệ sức khỏe. | Truyền sáng gần như tuyệt đối, nhưng không chống UV nếu không xử lý thêm. |
| Tính thẩm mỹ | Nhiều màu sắc, dạng phẳng/sóng, phù hợp mái hiên, nhà xưởng, giếng trời, nhà kính. | Trong suốt, sang trọng, thích hợp vách kính, cửa sổ, mặt dựng công trình. |
| Chi phí đầu tư | Giá thành thấp hơn, tuổi thọ 10–15 năm, ít tốn bảo trì. | Giá cao, nhất là kính cường lực; thêm chi phí khung và phụ kiện. |
10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số hình ảnh thực tế Tôn Nhựa Lấy Sáng
Các hình ảnh thực tế về tôn nhựa lấy sáng cho thấy rõ khả năng ứng dụng đa dạng của sản phẩm trong các công trình khác nhau. Từ những công trình dân dụng như mái hiên, giếng trời, nhà để xe cho đến các dự án công nghiệp và thương mại như nhà xưởng, kho chứa hàng hay trung tâm mua sắm, tất cả đều tận dụng tối đa lợi ích của khả năng lấy sáng tự nhiên. Những hình ảnh này không chỉ phản ánh vẻ đẹp hiện đại và tính thẩm mỹ của vật liệu mà còn làm nổi bật độ bền, linh hoạt của tôn nhựa trong nhiều điều kiện thi công và sử dụng khác nhau. Chính nhờ những đặc điểm này, tôn nhựa lấy sáng đã chứng minh rõ ràng giá trị thực tiễn mà nó mang lại trong các công trình xây dựng.








Một số câu hỏi liên quan đến Tôn Nhựa Lấy Sáng
Tôn nhựa lấy sáng có bền không?
Tôn nhựa lấy sáng được chế tạo từ chất liệu cao cấp, đảm bảo khả năng chịu lực tốt và không dễ bị vỡ hay giòn rã. Sản phẩm còn có khả năng chống bạc màu dưới tác động của ánh nắng gay gắt. Nếu được thi công và bảo trì đúng quy trình, tuổi thọ của tôn nhựa có thể kéo dài lên đến hàng chục năm, mang lại sự bền bỉ và tiết kiệm trong sử dụng.

Sản phẩm có chống nóng và chống tia UV không?
Tấm nhựa được trang bị lớp phủ chống tia UV, giúp giảm thiểu đến 98% tác động của tia cực tím có hại. Nhờ đặc tính rỗng ruột, loại vật liệu này còn có khả năng cách nhiệt tốt, duy trì không gian luôn mát mẻ hơn. Chính vì vậy, nó không chỉ đảm bảo an toàn cho sức khỏe mà còn góp phần tiết kiệm năng lượng hiệu quả.

Có bị vỡ khi gặp mưa đá hoặc va đập mạnh không?
Tấm polycarbonate được biết đến với khả năng chống va đập vượt trội so với kính truyền thống. Chúng có thể chịu được các tác động nhỏ như mưa đá hoặc va chạm nhẹ mà không bị hư hại đáng kể. Trong những khu vực có khí hậu khắc nghiệt, việc lựa chọn các loại tấm dày hơn hoặc loại đặc ruột sẽ giúp tăng cường độ bền và tuổi thọ của sản phẩm.

Thi công có phức tạp không? Có thể tự lắp đặt không?
Chất liệu tôn nhựa có trọng lượng nhẹ, dễ dàng cắt và tạo hình theo ý muốn, giúp quá trình thi công diễn ra thuận lợi hơn. Tuy nhiên, trong quá trình lắp đặt, cần phải chú ý đến yếu tố giãn nở nhiệt của vật liệu để tránh những vấn đề không mong muốn sau này. Đặc biệt, đối với mái có diện tích lớn, việc thuê các thợ lành nghề sẽ đảm bảo công trình không chỉ bền chắc mà còn đạt tiêu chuẩn về mặt thẩm mỹ.

Giá có đắt hơn kính hoặc tôn thường không?
Tôn nhựa lấy sáng có lợi thế về chi phí đầu tư thấp hơn so với kính và dễ dàng thi công hơn. Nhờ đặc tính nhẹ, vật liệu này giúp giảm thiểu chi phí liên quan đến cấu trúc mái. Bên cạnh đó, khả năng tiết kiệm năng lượng nhờ ánh sáng tự nhiên, cùng với ít cần bảo trì và ít gặp sự cố, góp phần làm giảm tổng chi phí trong suốt vòng đời sử dụng, mang lại hiệu quả kinh tế vượt trội.

Chính sách vận chuyển tôn nhựa lấy sáng của Triệu Hổ Bình Phước?
Triệu Hổ là đơn vị chuyên cung cấp dịch vụ vận chuyển tôn nhựa lấy sáng tại khu vực Bình Phước, nổi bật với khả năng giao hàng nhanh chóng và đúng hạn. Công ty cam kết đảm bảo an toàn cho hàng hóa trong suốt quá trình vận chuyển, đồng thời giữ nguyên số lượng và chất lượng theo yêu cầu của khách hàng. Đặc biệt, với các đơn hàng lớn, Triệu Hổ còn hỗ trợ dịch vụ vận chuyển và bốc xếp, giúp khách hàng yên tâm và thuận tiện hơn khi lựa chọn sản phẩm của mình.

Triệu Hổ xin gửi tới quý khách hàng những thông tin quan trọng về sản phẩm Tôn Nhựa Lấy Sáng Bình Phước chính hãng hiện có trên thị trường. Mong rằng những chia sẻ này sẽ hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn vật liệu phù hợp cho công trình của mình một cách nhanh chóng và chính xác. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để được tư vấn một cách tận tâm, nhanh chóng, và chi tiết, giúp dự án của bạn tiến gần hơn tới thành công.